giá nhà máy thuốc diệt côn trùng bột abamectin abamectin 95%TC chất lượng cao
- Giới thiệu
Giới thiệu
Abamectin 95% TC
Nguyên liệu hoạt tính: Abamectin
Mục tiêu Phòng và Điều khiển: Sán dây, côn trùng và nhện
P đặc điểm hiệu suất: Abamectin chủ yếu có tác dụng gây độc qua đường tiêu hóa và tiếp xúc đối với nhện và côn trùng, nguy cơ gây hại thuốc thấp, dễ dàng trộn lẫn với các loại thuốc khác, diệt côn trùng rộng rãi, có tác dụng tiếp xúc trong việc kiểm soát côn trùng và nhện trên cây ăn quả, rau củ, diệt nhiều loại côn trùng, nhưng không thể diệt trứng.
Sử dụng:
| Mục tiêu( phạm vi ) | rau củ, cây ăn quả, hoa, thuốc lá, bông, ngũ cốc | 
| Mục tiêu Phòng ngừa | Nhện đỏ, rệp sáp, sâu đục trái | 
| Liều lượng | / | 
| Phương pháp sử dụng | Phun | 
1.Nó không thể trộn lẫn với thuốc trừ sâu kiềm tính.
2.Có tính kích ứng nhẹ, hãy đeo khẩu trang tốt khi phun thuốc.
3.Độc cao đối với cá, vì vậy đừng làm ô nhiễm ao hồ và sông khi sử dụng.
4.Trong thời kỳ ong lấy mật là tốt nhất không nên sử dụng.
5.Độc cao đối với tằm, lá dâu sau khi phun thuốc sẽ giết chết tằm.
6.Thời gian cách ly an toàn thông thường của abamectin là 20 ngày.

Nhà máy của chúng tôi được trang bị máy móc và công nghệ tiên tiến, chúng tôi sản xuất nhiều loại chế phẩm bao gồm SC, EC, CS, GR, HN, EW, ULV, WP, DP, GEL và nhiều hơn nữa. Đặc biệt đối với thuốc trừ sâu vì sức khỏe cộng đồng, chúng tôi có hơn 20 năm kinh nghiệm trong việc phát triển và sản xuất. Chúng tôi có phòng thí nghiệm độc lập, đang phát triển các công thức mới cho thị trường nước ngoài theo yêu cầu của khách hàng.

Chúng tôi tận dụng để cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và hiệu quả về chi phí cho các dạng đơn liều hoặc hỗn hợp. Chúng tôi nhiệt liệt chào đón khách hàng mới và cũ

 EN
EN AR
                  AR
                 BG
                  BG
                 HR
                  HR
                 FR
                  FR
                 DE
                  DE
                 EL
                  EL
                 HI
                  HI
                 IT
                  IT
                 JA
                  JA
                 KO
                  KO
                 PT
                  PT
                 RU
                  RU
                 ES
                  ES
                 TL
                  TL
                 ID
                  ID
                 VI
                  VI
                 TH
                  TH
                 AF
                  AF
                 MS
                  MS
                 SW
                  SW
                 UR
                  UR
                 BN
                  BN
                 CEB
                  CEB
                 GU
                  GU
                 HA
                  HA
                 IG
                  IG
                 KN
                  KN
                 LO
                  LO
                 MR
                  MR
                 SO
                  SO
                 TE
                  TE
                 YO
                  YO
                 ZU
                  ZU
                 ML
                  ML
                 ST
                  ST
                 PS
                  PS
                 SN
                  SN
                 SD
                  SD
                 XH
                  XH
                





