Thuốc diệt nấm 125g/L penconazole +250g/L Tebuconazole SC hóa chất diệt nấm
- Giới thiệu
Giới thiệu
125g/L penconazole +250g/L Tebuconazole SC
Thành phần hoạt chất: penconazole+tebuconazole
Mục tiêu phòng và kiểm soát: Bệnh nấm
P đặc điểm hiệu quả:
Penconazole là thuốc trừ nấm thuộc nhóm triazole có tác dụng bảo vệ, điều trị và diệt trừ. Nó là chất ức chế khử methyl sterol, có thể được hấp thụ bởi rễ, thân, lá và các mô khác của cây trồng, và truyền đi theo chiều hướng lên trên. Kết quả thử nghiệm hoạt tính trong phòng thí nghiệm và hiệu lực ngoài ruộng cho thấy nó có tác dụng kiểm soát tốt đối với thối trắng nho.
Tebuconazole là một loại thuốc trừ nấm thuộc nhóm triazole có hiệu quả cao, phổ rộng và khả năng hấp thụ bên trong, với ba chức năng chính: bảo vệ, điều trị và diệt trừ. Nó có phổ diệt khuẩn rộng và thời gian lưu giữ dài. Có thể hiệu quả ngăn ngừa và kiểm soát nhiều loại bệnh như gỉ sắt, phấn trắng, đốm lưới, thối rễ, sẹo, bệnh đen, bệnh vòng trên hạt giống, và bệnh thối bẹ sớm ở cây lương thực.
Sử dụng:
| Đối tượng (phạm vi) | Cây trồng | 
| Mục tiêu Phòng ngừa | Bệnh nấm | 
| Liều lượng | / | 
| Phương pháp sử dụng | phân loãng và phun | 
thông tin công ty:

Nhà máy của chúng tôi được trang bị máy móc và công nghệ tiên tiến, chúng tôi sản xuất nhiều loại chế phẩm bao gồm SC, EC, CS, GR, HN, EW, ULV, WP, DP, GEL và nhiều hơn nữa. Đặc biệt đối với thuốc trừ sâu vì sức khỏe cộng đồng, chúng tôi có hơn 20 năm kinh nghiệm trong việc phát triển và sản xuất. Chúng tôi có phòng thí nghiệm độc lập, đang phát triển các công thức mới cho thị trường nước ngoài theo yêu cầu của khách hàng.

Chúng tôi tận dụng lợi thế để cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và hiệu quả về chi phí cho các công thức đơn lẻ hoặc pha trộn. Chúng tôi nhiệt liệt chào đón khách hàng mới và cũ đến thăm nhà máy của chúng tôi và gửi các yêu cầu báo giá.

 EN
EN AR
                  AR
                 BG
                  BG
                 HR
                  HR
                 FR
                  FR
                 DE
                  DE
                 EL
                  EL
                 HI
                  HI
                 IT
                  IT
                 JA
                  JA
                 KO
                  KO
                 PT
                  PT
                 RU
                  RU
                 ES
                  ES
                 TL
                  TL
                 ID
                  ID
                 VI
                  VI
                 TH
                  TH
                 AF
                  AF
                 MS
                  MS
                 SW
                  SW
                 UR
                  UR
                 BN
                  BN
                 CEB
                  CEB
                 GU
                  GU
                 HA
                  HA
                 IG
                  IG
                 KN
                  KN
                 LO
                  LO
                 MR
                  MR
                 SO
                  SO
                 TE
                  TE
                 YO
                  YO
                 ZU
                  ZU
                 ML
                  ML
                 ST
                  ST
                 PS
                  PS
                 SN
                  SN
                 SD
                  SD
                 XH
                  XH
                











